| 1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
0101 | Số người hoạt động trong khu vực khoa học và công nghệ (*) | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi; Trong biên chế, ngoài biên chế | Năm |
0102 | Số viên chức khoa học và công nghệ | Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi | Năm |
0103 | Số người làm nghiên cứu và phát triển | Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) | 2 năm |
0104 | Số người làm nghiên cứu và phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE) | Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) | 2 năm |
| 2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
0201 | Chi quốc gia cho khoa học và công nghệ | Nguồn cấp kinh phí; Nội dung chi; Khu vực thực hiện | Năm |
0202 | Chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ (*) | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội dung chi; Khu vực thực hiện | Năm |
0203 | Chi quốc gia cho nghiên cứu và phát triển | Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Ngành kinh tế | 2 năm |
0204 | Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (*) | Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí | Năm |
| 3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
0301 | Số tổ chức khoa học và công nghệ (*) | Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố | Năm |
0302 | Giá trị tài sản cố định của các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ | Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế | 10 năm |
0303 | Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ | Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế | 10 năm |
| 4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
0401 | Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế | Năm |
0402 | Số đoàn và số người Việt Nam ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu | Năm |
0403 | Số đoàn và số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu | Năm |
0404 | Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị quốc tế | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí | Năm |
0405 | Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế | Năm |
0406 | Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế | Năm |
| 5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN | | |
0501 | Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển (*) | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện | Năm |
0502 | Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đã đưa vào ứng dụng (*) | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Mức độ ứng dụng | Năm |
0503 | Số báo cáo kết quả đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu | Năm |
| 6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
0601 | Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước | Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công bố (trong nước, ngoài nước) | Năm |
0602 | Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn | Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần trích dẫn | Năm |
0603 | Số giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*) | Loại giải thưởng; Lĩnh vực nghiên cứu | Năm |
| 7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP | | |
0701 | Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | Loại hình đơn; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch người nộp đơn | Năm |
0702 | Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | Loại hình văn bằng; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng | Năm |
0703 | Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ (*) | Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng | Năm |
0704 | Giá trị mua/bán quyền sử dụng sáng chế (*) | Giá trị bên Việt Nam mua; Giá trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế | Năm |
| 8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ | | |
0801 | Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới); | Năm |
0802 | Giá trị mua / bán công nghệ (*) | Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu | 2 Năm |
0803 | Số doanh nghiệp có hoạt động đổi mới công nghệ | Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Tự làm, phối hợp | 2 Năm |
0804 | Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển trên lợi nhuận trước thuế | Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế | 2 Năm |
0805 | Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | Loại hình văn bằng; Ngành kinh tế | Năm |
0806 | Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký | Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận | Năm |
| 9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ | | |
0901 | Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ | Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế | Năm |
0902 | Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký và cấp phép | Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế | Năm |
0903 | Số tổ chức đánh giá, định giá và giám định công nghệ được công nhận | Tỉnh/thành phố | Năm |
| 10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG | | |
1001 | Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố | Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu chuẩn | Năm |
1002 | Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn | Năm |
1003 | Số chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt | Lĩnh vực đo lường | Năm |
1004 | Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt | Loại phương tiện đo | Năm |
1005 | Số tổ chức kiểm định phương tiện đo | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi kiểm định | Năm |
1006 | Số phương tiện đo được kiểm định | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại phương tiện đo | Năm |
1007 | Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý | Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống quản lý | Năm |
1008 | Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn | Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá | Năm |
1009 | Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận hợp quy; được công bố hợp quy | Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn | Năm |
1010 | Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn | Năm |
1011 | Số sản phẩm, hàng hoá được công bố tiêu chuẩn áp dụng | Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá | Năm |
1012 | Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia | Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ chức, doanh nghiệp | Năm |
1013 | Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi đăng ký | Năm |
1014 | Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố | Năm |
| 11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | | |
1101 | Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế | Năm |
1102 | Số nhân viên bức xạ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế | Năm |
1103 | Số thiết bị bức xạ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế | Năm |
1104 | Số nguồn phóng xạ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng | Năm |
1105 | Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế | Năm |
1106 | Số cơ sở bức xạ được thanh tra | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng | Năm |
| 12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | | |
1201 | Số vụ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ | Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết | Năm |
1202 | Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ | Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động | Năm |
1203 | Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ | Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết | Năm |