Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tổng lượt truy cập: 1
Đăng nhập
Hệ thống chỉ tiêu thống kê
Lượt xem: 2423
1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ


STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
Phân tổ chủ yếu
Kỳ công bố Lộ trình
thực hiện
Cơ quan
chịu trách nhiệm
thu thập, tổng hợp
15. Khoa học và công nghệ
223 1501 Số tổ chức khoa học và công nghệ Loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
224 1502 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn, chức danh 2 năm A
Bộ Khoa học
và Công nghệ
225 1503
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Cấp đề tài, dự án, chương trình; lĩnh vực nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
226 1504 Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính của chủ văn bằng
Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
227 1505 Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá nhân (giới tính)/tập thể, quốc gia/quốc tế Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
228 1506 Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động Năm A - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
229 1507 Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn cấp kinh phí
Năm A Tổng cục Thống kê
230 1508 Giá trị mua, bán công nghệ Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nước và vùng lãnh thổ, trong nước/ ngoài nước
Năm

B
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính
231 1509 Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế Lĩnh vực sáng chế, nước và vùng lãnh thổ Năm B Bộ Khoa học
và Công nghệ
232 1510 Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố (TCVN) Loại/lĩnh vực tiêu chuẩn Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
233 1511 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành (QCVN) Loại/lĩnh vực quy chuẩn Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ



2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ SỐ NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU PHÂN TỔ CHỦ YẾU KỲ CÔNG BỐ
1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0101 Số người hoạt động trong khu vực khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi; Trong biên chế, ngoài biên chế Năm
0102 Số viên chức khoa học và công nghệ Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi Năm
0103 Số người làm nghiên cứu và phát triển Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) 2 năm
0104 Số người làm nghiên cứu và phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE) Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) 2 năm
2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0201 Chi quốc gia cho khoa học và công nghệ Nguồn cấp kinh phí; Nội dung chi; Khu vực thực hiện Năm
0202 Chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội dung chi; Khu vực thực hiện Năm
0203 Chi quốc gia cho nghiên cứu và phát triển Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Ngành kinh tế 2 năm
0204 Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (*) Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí Năm
3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0301 Số tổ chức khoa học và công nghệ (*) Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố Năm
0302 Giá trị tài sản cố định của các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế 10 năm
0303 Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế 10 năm
4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0401 Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế Năm
0402 Số đoàn và số người Việt Nam ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu Năm
0403 Số đoàn và số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu Năm
0404 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí Năm
0405 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế Năm
0406 Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế Năm
5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
0501 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện Năm
0502 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đã đưa vào ứng dụng (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Mức độ ứng dụng Năm
0503 Số báo cáo kết quả đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu Năm
6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0601 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công bố (trong nước, ngoài nước) Năm
0602 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần trích dẫn Năm
0603 Số giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*) Loại giải thưởng; Lĩnh vực nghiên cứu Năm
7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
0701 Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp Loại hình đơn; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch người nộp đơn Năm
0702 Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng Năm
0703 Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ (*) Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng Năm
0704 Giá trị mua/bán quyền sử dụng sáng chế (*) Giá trị bên Việt Nam mua; Giá trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế Năm
8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
0801 Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới); Năm
0802 Giá trị mua / bán công nghệ (*) Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu 2 Năm
0803 Số doanh nghiệp có hoạt động đổi mới công nghệ Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Tự làm, phối hợp 2 Năm
0804 Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển trên lợi nhuận trước thuế Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế 2 Năm
0805 Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Ngành kinh tế Năm
0806 Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận Năm
9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ
0901 Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế Năm
0902 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký và cấp phép Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế Năm
0903 Số tổ chức đánh giá, định giá và giám định công nghệ được công nhận Tỉnh/thành phố Năm
10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG
1001 Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu chuẩn Năm
1002 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn Năm
1003 Số chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt Lĩnh vực đo lường Năm
1004 Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt Loại phương tiện đo Năm
1005 Số tổ chức kiểm định phương tiện đo Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi kiểm định Năm
1006 Số phương tiện đo được kiểm định Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại phương tiện đo Năm
1007 Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống quản lý Năm
1008 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá Năm
1009 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận hợp quy; được công bố hợp quy Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn Năm
1010 Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn Năm
1011 Số sản phẩm, hàng hoá được công bố tiêu chuẩn áp dụng Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá Năm
1012 Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ chức, doanh nghiệp Năm
1013 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi đăng ký Năm
1014 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố Năm
11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1101 Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1102 Số nhân viên bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1103 Số thiết bị bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1104 Số nguồn phóng xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng Năm
1105 Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1106 Số cơ sở bức xạ được thanh tra Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng


Năm
12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1201 Số vụ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết Năm
1202 Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động Năm
1203 Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết Năm

Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) là chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.

Quay lại
1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ





STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
Phân tổ chủ yếu
Kỳ công bố Lộ trình
thực hiện
Cơ quan
chịu trách nhiệm
thu thập, tổng hợp
15. Khoa học và công nghệ
223 1501 Số tổ chức khoa học và công nghệ Loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
224 1502 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn, chức danh 2 năm A
Bộ Khoa học
và Công nghệ
225 1503
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Cấp đề tài, dự án, chương trình; lĩnh vực nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
226 1504 Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính của chủ văn bằng
Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
227 1505 Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá nhân (giới tính)/tập thể, quốc gia/quốc tế Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
228 1506 Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động Năm A - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
229 1507 Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn cấp kinh phí
Năm A Tổng cục Thống kê
230 1508 Giá trị mua, bán công nghệ Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nước và vùng lãnh thổ, trong nước/ ngoài nước
Năm

B
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính
231 1509 Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế Lĩnh vực sáng chế, nước và vùng lãnh thổ Năm B Bộ Khoa học
và Công nghệ
232 1510 Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố (TCVN) Loại/lĩnh vực tiêu chuẩn Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ
233 1511 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành (QCVN) Loại/lĩnh vực quy chuẩn Năm A Bộ Khoa học
và Công nghệ



2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ SỐ NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU PHÂN TỔ CHỦ YẾU KỲ CÔNG BỐ
1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0101 Số người hoạt động trong khu vực khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi; Trong biên chế, ngoài biên chế Năm
0102 Số viên chức khoa học và công nghệ Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi Năm
0103 Số người làm nghiên cứu và phát triển Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) 2 năm
0104 Số người làm nghiên cứu và phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE) Khu vực thực hiện; Trình độ chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước, ngoài nước) 2 năm
2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0201 Chi quốc gia cho khoa học và công nghệ Nguồn cấp kinh phí; Nội dung chi; Khu vực thực hiện Năm
0202 Chi ngân sách nhà nước cho khoa học và công nghệ (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội dung chi; Khu vực thực hiện Năm
0203 Chi quốc gia cho nghiên cứu và phát triển Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Ngành kinh tế 2 năm
0204 Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp (*) Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí Năm
3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0301 Số tổ chức khoa học và công nghệ (*) Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố Năm
0302 Giá trị tài sản cố định của các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế 10 năm
0303 Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế 10 năm
4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0401 Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế Năm
0402 Số đoàn và số người Việt Nam ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu Năm
0403 Số đoàn và số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu Năm
0404 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí Năm
0405 Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế Năm
0406 Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế Năm
5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
0501 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện Năm
0502 Số đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đã đưa vào ứng dụng (*) Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Mức độ ứng dụng Năm
0503 Số báo cáo kết quả đề tài/dự án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu Năm
6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
0601 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công bố (trong nước, ngoài nước) Năm
0602 Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần trích dẫn Năm
0603 Số giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*) Loại giải thưởng; Lĩnh vực nghiên cứu Năm
7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
0701 Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp Loại hình đơn; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch người nộp đơn Năm
0702 Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Loại hình kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng Năm
0703 Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ (*) Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng Năm
0704 Giá trị mua/bán quyền sử dụng sáng chế (*) Giá trị bên Việt Nam mua; Giá trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế Năm
8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
0801 Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới); Năm
0802 Giá trị mua / bán công nghệ (*) Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu 2 Năm
0803 Số doanh nghiệp có hoạt động đổi mới công nghệ Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Tự làm, phối hợp 2 Năm
0804 Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát triển trên lợi nhuận trước thuế Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế 2 Năm
0805 Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp Loại hình văn bằng; Ngành kinh tế Năm
0806 Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận Năm
9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM ĐỊNH CÔNG NGHỆ
0901 Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế Năm
0902 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được đăng ký và cấp phép Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế Năm
0903 Số tổ chức đánh giá, định giá và giám định công nghệ được công nhận Tỉnh/thành phố Năm
10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG
1001 Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu chuẩn Năm
1002 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn Năm
1003 Số chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt Lĩnh vực đo lường Năm
1004 Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt Loại phương tiện đo Năm
1005 Số tổ chức kiểm định phương tiện đo Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi kiểm định Năm
1006 Số phương tiện đo được kiểm định Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại phương tiện đo Năm
1007 Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống quản lý Năm
1008 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá Năm
1009 Số sản phẩm, hàng hoá được chứng nhận hợp quy; được công bố hợp quy Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn Năm
1010 Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn Năm
1011 Số sản phẩm, hàng hoá được công bố tiêu chuẩn áp dụng Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm, hàng hoá Năm
1012 Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ chức, doanh nghiệp Năm
1013 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký hoạt động Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm vi đăng ký Năm
1014 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố Năm
11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1101 Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1102 Số nhân viên bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1103 Số thiết bị bức xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1104 Số nguồn phóng xạ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng Năm
1105 Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế Năm
1106 Số cơ sở bức xạ được thanh tra Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng


Năm
12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1201 Số vụ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết Năm
1202 Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động Năm
1203 Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết Năm

Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) là chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.














image advertisement