Danh sách chính thức 10 người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV đơn vị bầu cử tỉnh Cao Bằng
27/04/2016
Lượt xem: 33
Ngày 26/4, Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Bầu cử Quốc gia Nguyễn Thị Kim Ngân đã ký Nghị quyết số 270/NQ-HĐBCQG công bố danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV theo từng đơn vị bầu cử trong cả nước.
Danh sách chính thức những người ứng cử Đại biểu Quốc hội Khóa XIV theo từng đơn vị bầu cử trong cả nước xem tại đâyTheo nội dung công bố của Quyết định trên, Cao Bằng có 02 đơn vị bầu cử, số đại biểu Quốc hội được bầu là 06 người và số người ứng cử là 10 người. Cụ thể: Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người. Danh sách cụ thể như sau: STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | 1 | Hoàng Thị Thu Chiên | 29/9/ 1980 | Nữ | Xã Cách Linh, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng | Số nhà 021, tổ 7, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | Không | 12/12 | Đại học Sư phạm Ngữ văn | Thạc sĩ Lý luận văn học | | Giáo viên, Tổ trưởng tổ chuyên môn Trường THPT Bế Văn Đàn, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Trường THPT Bế Văn Đàn | 09/01/2014 | | | 2 | Hà Ngọc Chiến | 11/12/1957 | Nam | Xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | Nhà khách số 8 Chu Văn An, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Tày | Không | 10/10 | Đại học An ninh chuyên ngành điều tra, trinh sát | | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | 27/5/1980 | XIII | Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004- 2011, 2011- 2016 | 3 | Bế Minh Đức | 15/02/1974 | Nam | Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Phòng A3, Nhà Công vụ Ngọc Xuân, Tổ 13, phường Ngọc Xuân, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tày | Không | 12/12 | Cử nhân Triết học | | Cao cấp | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện Thông Nông, tỉnh Cao Bằng | Huyện ủy Thông Nông, tỉnh Cao Bằng | 24/01/1998 | | | 4 | Trương Văn Lai | 05/7/1967 | Nam | Xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Tổ 14, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | T ày | Không | 12/12 | Học viện Cảnh sát, chuyên ngành Cảnh sát điều tra | | Trung cấp | Bộ đội, Phó Trưởng phòng trinh sát Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng | 19/6/1989 | | | 5 | Đỗ Quang Thành | 19/10/1965 | Nam | Xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Số nhà 45, tổ 2, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Kinh | Không | 12/12 | Đại học (chuyên ngành Quân sự, Luật) | | Cao cấp | Đại tá, Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng | Bộ đội Biên phòng tỉnh Cao Bằng | 20/3/1986 | | Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011- 2016 | Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm Thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người. Danh sách cụ thểnhư sau: STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | 1 | Nguyễn Hoàng Anh | 03/6/1963 | Nam | Xã Trường Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Tổ 9, phường Hợp Giang, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Ngoại thương | Thạc sĩ Kinh tế | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng | Tỉnh ủy Cao Bằng | 19/5/1994 | XI, XII | Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004- 2011, 2011- 2016 | 2 | Triệu Thanh Dung | 15/3/1988 | Nữ | Xã Tự Do, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng | Tổ 12, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | Không | 12/12 | Cử nhân Kinh tế chính trị | | Cao cấp | Quyền Trưởng Ban Tuyên giáo tỉnh Đoàn Cao Bằng | Tỉnh Đoàn Cao Bằng | 22/5/2010 | XIII | | 3 | Phùng Văn Hùng | 06/4/1960 | Nam | Xã Thái Sơn, huyện An Lão, TP Hải Phòng | Số 25, ngõ 158, ngách 2, hẻm 49, phố Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Kỹ sư chế tạo máy; Cử nhân Luật | Tiến sĩ kinh tế; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Ủy viên thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | 08/9/1989 | XIII | | 4 | Hoàng Ngọc Linh | 29/11/1984 | Nữ | Xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Số nhà 05, tổ 7, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | Không | 12/12 | Đại học Ngoại ngữ | Thạc sĩ | | Giáo viên | Trường THPT chuyên tỉnh Cao Bằng | | | | 5 | Trịnh Thị Xuân Thu | 02/6/1978 | Nữ | Xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng | Tổ 6, phường Hòa Chung, TP Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Nùng | Không | 12/12 | Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Pháp luật Kinh tế và Quốc tế | | Cao cấp | Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Chánh Văn phòng Ban Nội chính tỉnh ủy Cao Bằng | Ban Nội chính tỉnh ủy Cao Bằng | 30/4/2008 | | | l Ngu?n: http://chinhphu.vn/
| | |