TT | TÊN DỰ ÁN, ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | THỜI GIAN THỰC HIỆN | LOẠI HÌNH |
1 | Khảo nghiệm một số giống thuốc lá vàng nhập nội tại Nà Cáp | Ks Nông Thị Tuyến | Sở Nông nghiệp & PTNT + Viện nghiên cứu thuốc lá | 1991 | ĐT |
2 | Nghiên cứu ứng dụng lai tạo bò lai Sind bằng phương pháp nhân tạo | Ks Trần Văn Khẩn | Sở Nông nghiệp | 1991 | ĐT |
3 | Khảo nghiệm và bình tuyển các giống lúa ngắn ngày, trung ngày, gạo có chất lượng tốt | Ks Đàm Thị Lâm | Trung tâm thực nghiệm KTNN | 1992 | ĐT |
4 | Khảo nghiệm một số giống lúa chịu lạnh và trồng cạn | Ks Vũ Ngọc Thái | Sở Nông nghiệp | 1990 - 1992 | DA |
5 | Thụ tinh nhân tạo bò bằng tinh đông viên có sử dụng huyết thanh ngựa chửa | Ks Nguyễn Văn Nhân | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1993 | ĐT |
6 | Phối giống cho đàn trâu ở một số điểm tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học công nghệ và Môi trường | 1992 - 1993 | ĐT |
7 | Nghiên cứu tác dụng của thuốc kích thích tăng sản đối với lúa | Ks Đàm Thế Tiến | Sở Nông nghiệp | 1993 | ĐT |
8 | Nghiên cứu di thực cây cỏ ngọt tại Cao Bằng | PTS Hoàng Kim Nhuệ | Ban KHKT tỉnh Cao Bằng | 1993 | ĐT |
9 | Khảo nghiệm tập đoàn giống lúa lai Trung Quốc và Việt Nam | Ks Lãnh Danh Gia | Trung tâm thực nghiệm & CG KTNN | 1993 | ĐT |
10 | Khảo sát khả năng sinh sản của một số giống lợn địa phương | Ks Nguyễn Thị Huệ | Sở Nông nghiệp | 1993 | ĐT |
11 | Nghiên cứu sản xuất giống và trồng một số loại nấm ăn trên các cơ chất khác nhau | PTS Hoàng Kim Nhuệ | Ban KHKT tỉnh Cao Bằng | 1993 | ĐT |
12 | Khảo nghiệm giống lúa thuần của Việt Nam và Trung Quốc tại Cao Bằng | Ks Luân Thị Diệp | Trung tâm thực nghiệm và CG KTNN | 1994 | ĐT |
13 | Xác định tỷ lệ NPK thích ứng cho lúa, ngô ở vùng núi đá vôi và núi đất của tỉnh | Ks Lãnh Danh Gia | Trung tâm thực nghiệm & CG KTNN | 1994 | ĐT |
14 | Nghiên cứu quy luật phát sinh, phát triển của sâu gai hại ngô | Ks Nguyễn Thị Nhứ | Chi cục BVTV | 1994 | ĐT |
15 | Nghiên cứu hai phương pháp chích nhựa thông (phương pháp của Trung Quốc và phương pháp của Bộ Lâm nghiệp) | Ks Lê Nón | Sở Nông nghiệp | 1994 | ĐT |
16 | Xây dựng mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn | Ks Nông Đình Hai | Sở Công nghiệp - TTCN | 1994 | ĐT |
17 | Khảo nghiệm giống ngô chịu điều kiện khô hạn | Ks Vũ Ngọc Thái | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1994 | ĐT |
18 | Phát triển chăn nuôi trâu Mura và trâu lai để sản xuất thịt, sữa và sức kéo trong gia đình nông thôn tại Hoà An | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học CN&MT | 1993 - 1995 | DA |
19 | Thử nghiệm sản xuất hạt giống ngô lai số 6 vụ thu đông 1994 tại xã Đề Thám | Ks Vũ Ngọc Thái | Sở Nông nghiệp | 1994 -1995 | DA |
20 | Sản xuất thử hạt giống lúa lai F1 vụ xuân 1994 - 1995 | Ks Vũ Ngọc Thái | Sở Nông nghiệp | 1994 -1995 | ĐT |
21 | Khảo nghiệm một số giống lúa lai Trung Quốc trong vụ xuân và kỹ thuật sản xuất lúa lai chét tại Cao Bằng | Ks Vũ Ngọc Thái | Sở Nông nghiệp | 1995 | ĐT |
22 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học nuôi cấy mô thực vật | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học CN&MT | 1995 | DA |
23 | Kỹ thuật nuôi rắn đẻ và khai thác nọc rắn | Hoàng Đức Phú | xã Hồng Việt - huyện Hoà An | 1993 - 1996 | ĐT |
21 | Thử nghiệm lai tạo dê đực bách thảo với dê cái địa phương | Ks Đàm Văn Cao | Hội làm vườn | 1995 - 1997 | DA |
22 | Khảo sát áp dụng quy trình nuôi lợn lai ¾ máu ngoại hướng nạc tại Cao Bằng | Ks Đoàn Công Tuân | Công Ty giống và thức ăn gia súc Cao Bằng | 1995 - 1996 | ĐT |
23 | Khảo sát khả năng sinh sản của lợn lang địa phương bằng cách dùng chúng làm nền cho phối với lợn đực ngoại | Ks Nguyễn Thị Huệ | Chi cục Thú y Cao Bằng | 1997 | ĐT |
24 | Khảo sát vịt Kakicambell tại Cao Bằng | Ks Hoàng Thị Lệ | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1996 | ĐT |
25 | Phục tráng giống lúa Quế tảo và Bao thái lùn | Ks Luân Thị Diệp | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1996 | ĐT |
26 | Thuần chủng giống lợn Hạ Lang | Ks Nông Thị Thảo | UBND huyện Hạ Lang | 1995 - 1996 | ĐT |
28 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nhân giống trúc sào | Ks Lê Nón | Sở Nông nghiệp và PTNN + Viện NC Lâm nghiệp | 1995 - 1997 | DA |
29 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nhân nhanh giống cây hạt dẻ Trùng Khánh, kỹ thuật bảo quản, chế biến | Ks Lê Nón | Sở Nông nghiệp và PTNN | 1995 - 1997 | DA |
30 | Phục tráng một số giống lúa có phẩm chất gạo tốt | Ks Luân Thị Diệp | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1996 | DA |
31 | Nghiên cứu quy luật phát sinh và biện phòng trừ tổng hợp sâu gai hại ngô ở Cao Bằng | Ks Nguyễn Thị Tân | Chi cục BVTV | 1996 - 1997 | DA |
32 | Nghiên cứu ứng dụng biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại lúa | Ks Trương Thị Minh Anh | Sở Nông nghiệp và PTNN | 1996 - 1997 | |
33 | Ứng dụng nuôi cấy mô nhân giống mía | Ks Nông Thanh Mẫn | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1996 - 1998 | |
34 | Phục tráng giống lúa Quế tảo và Bao thai lùn sau 3 năm 1996 – 1998 | Ks Luân Thị Diệp | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1996 - 1998 | |
35 | Phục tráng giống lúa Đoàn kết qua 3 năm chọn lọc (1996 - 1998) | Ks Mã Xuân Lương | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1996 - 1998 | ĐT |
36 | Nghiên cứu các biện pháp tổng hợp phát triển cây mía để nâng cao năng xuất mía và hàm lượng đường trong mía | Ks Nguyễn Thị Chung | Sở Nông nghiệp và PTNN | 1996 - 1997 | ĐT |
37 | So sánh các giống mía để chọn ra giống có năng xuất cao phù hợp với điều kiện Cao Bằng | Ks Nguyễn Thị Chung | Sở Nông nghiệp và PTNN | 1997 - 1998 | ĐT |
38 | Thử nghiệm hiệu lực bả diệt chuột sinh học tại Cao Bằng | CN Tô Vũ Lập | Sở Khoa học CN & MT | 1997 - 1998 | ĐT |
39 | Nghiên cứu tác dụng của hoá phẩm thiên nông đối với một số cây lương thực và rau tại Cao Bằng | Ks Nông Ích Thượng | Sở Khoa học CN & MT | 1998 | ĐT |
40 | Khảo nghiệm và bình tuyển các giống lúa vụ xuân năm 1998 | Ks Nguyễn Thị Yêng | Trung tâm Thực nghiệm KTNN | 1998 | ĐT |
41 | Khôi phục vùng chè Bắc Hợp huyện Nguyên Bình theo hướng kinh tế trang trại hộ gia đình | Ks Mã Thị Ình | UBND huyện Nguyên Bình | 1998 | ĐT |
42 | Khảo nghiệm giống lúa mì, mạch | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học CN & MT | 1998 | DA |
43 | Xây dựng vùng lúa cấp I | Ks Đinh Quang Chiến | Phòng Nông nghiệp Hoà An | 1998 - 1999 | ĐT |
44 | Điều tra cơ bản, thực nghiệm thăm dò hiệu lực thuốc tấy sán lá gan trên đàn trâu bò một số địa phương trong tỉnh | Ks Bế Thị Minh | Chi cục Thú y | 1999 | ĐT |
45 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi bò sữa tại Cao Bằng | Ths Nguyễn Văn Thụ | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1999 | ĐT |
46 | Khảo nghiệm và bình tuyển các giống lúa vụ xuân và các giống lúa cạn vụ mùa năm 2000 | Ks Đàm Thị Lâm | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1999 - 2000 | ĐT |
47 | Xây dựng mô hình thâm canh sản xuất đậu tương năng xuất cao vụ hè thu năm 1999 tại huyện Quảng Hoà – tỉnh Cao Bằng | Ks Bế Thị Uyên | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 1999 | ĐT |
48 | Nghiên cứu trồng và chế biến cây trè đắng huyện Hạ Lang | Ks Hoàng Đức Tàng | UBND huyện Hạ Lang | 1999 | ĐT |
49 | Chuyển giao công nghệ cấy mô một số cây đặc thù và có giá trị cao tại Cao Bằng | Ks Hoàng Thị Lệ | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1999 | DA |
50 | Sản xuất thử các giống mía năng xuất cao phục vụ vùng nguyên liệu Công ty mía đường | Ks Hoàng Thị Lệ | Trung tâm thực nghiệm & CGKTCN | 1999 - 2001 | DA |
51 | Ứng dung phương pháp nuôi cấy mô nhân giống cây dược liệu quý hiếm tại Cao Bằng | Ks Hoàng Thị Lệ | Trung tâm thực nghiệm & CG KTCN | 1999-2000 | ĐT |
52 | Xây dựng mô hình ứng dụng KHCN trong trồng trọt và chăn nuôi cho vùng cao, góp phần xoá đói, giảm nghèo | Ks Hoàng Thị Lý | Trung tâm thực nghiệm & CGKTCN | 1999 - 2001 | ĐT |
53 | Khảo nghiệm mì mạch Vân Nam tại Cao Bằng | Ks Nông Ích Thượng | Trung tâm TN & CG KTCN+Viện KHKT Vân Nam (TQ) | 1999 - 2000 | DA |
54 | Ứng dụng KHCN sản xuất rau, hoa quả ở vùng Phia Đén, Nguyên Bình, Nà Cáp | Ks Nguyễn Thị Chung Ks Nông Thị Tuyến | Sở Nông nghiệp &PTNT | 2000 | ĐT |
55 | Sản xuất thử gà giống năng xuất cao của địa phương | Ks Đoàn Thị Năm | TT thực nghiệm & CG KTCN | 2000 | ĐT |
56 | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất rau an toàn | Ks Nguyễn Thị Tuyến | TT thực nghiệm & CG KTCN | 2000-2001 | ĐT |
57 | Ứng dụng một số phương pháp nhân giống chè đắng | Ks Hoàng Quốc Lâm | Sở Khoa học CN&MT | 2001-2002 | ĐT |
58 | Khảo nghiệm mỳ Sôba Nhật Bản tại huyện Trùng Khánh | Ks Đàm Vĩnh Kiên | Trung tâm TN & CG KTCN | 2001 | ĐT |
59 | Tuyển chọn, phục tráng và xây dựng vườn gen một số cây ăn quả đặc sản địa phương: Mác mật, lê, hạt giẻ, cam, quýt. | Ks Mã Xuân Lương | Trung tâm thực nghiệm & CG KTCN | 2001-2002 | DA |
60 | Dự án hỗ trợ nhân rộng cơ sở truyền tinh lợn nhân tạo tại địa bàn vùng cao trong tỉnh | Ks Lương Trí Phương | Trung tâm thực nghiệm & CG KTCN | 2001 | ĐT |
61 | Nghiên cứu KH&CN phát triển chè dây tỉnh Cao Bằng | Ks Hoàng Thế Tùng | Sở Khoa học CN&MT | 2002-2003 | DA |
62 | Hỗ trợ mô hình sản xuất rau an toàn | Ks Nguyễn Thị Chinh | Chi cục BVTV | 2002 | ĐT |
63 | Dự án KHCN phát triển chè đắng Cao Bằng | Ks Nông Đình Hai | Sở Khoa học CN&MT+Viện sinh thái TN sinh vật | 2002 | DA |
64 | Ứng dụng KHKT xây dựng mô hình cải tạo và phát triển đàn bò địa phương | Ths Nguyễn Văn Trụ | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 2002 - 2005 | DA |
66 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa thơm số 1 (HT1) năng xuất cao phẩm chất tốt tại Cao Bằng | Ks Nông Thị Tuyến | Trung tâm thực nghiệm & CG KHCN | 2003 | DA |
67 | Xây dựng mô hình trạm thụ tinh nhân tạo lợn Phục Hoà năm 2003 | Ths Nguyễn Văn Trụ | Trung tâm thực nghiệm & CG KTCN | 2003 | ĐT |
68 | Nghiên cứu hiện tượng vàng lá cây hại trên cam, quýt và biện pháp phòng trừ tại tỉnh Cao Bằng | Ks Mã Thị Ngân | Chi cục bảo vệ thực vật | 2003 - 2005 | ĐT |
69 | Phục tráng, bảo tồn và phát triển cây lê huyện Trà Lĩnh | Ks Lê Thị Thích | Phòng NN&PTNT huyện Trà Lĩnh | 2003 - 2004 | DA |
70 | Chuyển giao công nghệ xây dựng vườn nhân giống chè đắng bằng phương pháp giâm hom tại một số huyện trong tỉnh | Ks Nông Ích Thượng | Trung tâm Thực nghiệm & Chuyển giao KHCN | 2003 | DA |
71 | Xây dựng vườn gen, vườn ươm cây ăn quả có giá trị kinh tế cao: cam, quýt, mác mật, lê, hạt giẻ tại Cao Bằng | Ks Nông Ích Thượng | Trung tâm Thực nghiệm & Chuyển giao KHCN | 2001-2003 | DA |
72 | Tuyển chọn phục tráng và xây dựng vườn gen một số cây ăn quả đặc sản địa phương: Mác mật, Lê, Hạt dẻ, Cam và Quýt | Ks Mã Xuân Lương | Trung tâm Thực nghiệm & Chuyển giao KHCN | 2003 | ĐT |
74 | Nghiên cứu ứng dụng nhân giống một số loại cây ăn quả bằng phương pháp giâm hom và ghép cây | PGS.TS Đào Thanh Vân | Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên | 2004-2006 | ĐT |
75 | Nuôi thử nghiệm giống lợn hương quý hiếm của Trung Quốc tại Cao Bằng | Ks Đoàn Thị Năm | Trung tâm TN & CG KHCN | 2003 - 2005 | ĐT |
76 | Điều tra đánh giá thực trạng khoa học kỹ thuật nông nghiệp tại tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2001-2003) | Ths Hoàng Thị Nương | Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm | 2004 - 2005 | ĐT |
77 | Xây dựng mô hình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp đạt sản lượng 30 triệu đồng/ha | Ks Nông Ích Thượng | Sở Khoa học Và Công nghệ Cao Bằng | 2005 | ĐT |
78 | Nghiên cứu khai thác tổng hợp và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Phja Đén – Phja Oắc, huyện Nguyên Bình, Tỉnh Cao Bằng | Phạm Đức Nghiệm | Trung tâm thực nghiệm phát triển vùng | 2005 | ĐT |
79 | Sản xuất thử nghiệm giống lúa Quý cảng (CB1) năng xuất, chất lượng cao tại tỉnh Cao Bằng | KS Nông Thị Tuyến | Trung tâm TN & CG KHCN | 2005 | DA |
80 | Nuôi thử nghiệm cá quý hiếm sông Gâm Cao Bằng | Ks Đàm Thị Năm | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN | 2004 - 2006 | ĐT |
84 | Ứng dụng nuôi cấy mô nhân giống khoai tây | Nông Thanh Mẫn | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN | 2004 - 2006 | DA |
81 | Nghiên cứu cơ bản cây mác mật Cao Bằng | Ks Nông Ích Thượng | Sở Khoa học và Công nghệ | 2005 - 2006 | ĐT |
82 | Xây dựng vườn ươm, chuyển giao công nghệ nhân giống chè đắng cho huyện Bảo Lạc và Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng | Ks Nông Trọng Thắng | Công ty Chè đắng Cao Bằng | 2005 - 2006 | DA |
83 | Sản xuất thử nghiệm một số lạc giống vụ hè thu cung cấp cho sản xuất | KS Trương Thị Minh Anh | Công ty Cổ phần giống cây trồng | 2006 - 2007 | DA |
85 | Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống một số loại hoa có giá trị cao tại Cao Bằng | Ks Hoàng Thái | Công ty Cổ phần giống cây trồng Cao Bằng | 2006 - 2008 | ĐT |
86 | Nghiên cứu thành phần chất, công nghệ nhân giống, chăm sóc, thu hái một số cây dược liệu quý hiếm của tỉnh Cao Bằng: ích mẫu, hà thủ ô, ngũ gia bì, hoàng tinh, thổ phục linh, … | PGS.TS Nguyễn Thượng Dong | Viện dược liệu | 2005 - 2008 | ĐT |
87 | Mô hình trồng khảo nghiệm một số loại cây lâm nghiệp tại Cao Bằng | Ks Hoàng Quang Hùng | Chi cục Lâm nghiệp | 2006 - 2008 | DA |
88 | Ứng dụng giải pháp kỹ thuật trồng xen canh với cây mía nhằm tăng thu nhập cao cho nông dân ở vùng trồng mía tỉnh Cao Bằng | Ths Trần Thanh Bình | Trung tâm nghiên cứu và phát triển đậu đỗ | 2008 2009 | ĐT |
89 | Nghiên cứu và phát triển công nghệ bón phân viên nén cho ngô tại Quảng Uyên – Cao Bằng | PGS.TS Đỗ Hữu Quyết | Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | 2008 - 2009 | ĐT |